Tham khảo Random Access Memories

  1. ランダム・アクセス・メモリーズ [Random Access Memories] (bằng tiếng Nhật). Sony Music Entertainment Japan. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “Daft Punk”. Truy cập 25 tháng 10 năm 2015.
  3. “Daft Punk – Random Access Memories”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
  4. “ARIA Dance – Week Commencing 27th May 2013” (PDF). ARIA Charts. Pandora Archive. tr. 17. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  5. “Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Daft Punk – Chart history: Canadian Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  9. “Top Kombiniranih – Tjedan 24. 2013” [Top Combined – Week 24, 2013] (bằng tiếng Croatia). Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “Albums – Top 100: Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Séc). IFPI Czech Republic. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “Daft Punk – Random Access Memories”. danishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  12. “Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “R2 Eesti müügitabel, nädal 21/2013” (bằng tiếng Estonian). Raadio 2. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Daft Punk – Random Access Memories”. finnishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
  15. “Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Daft Punk | Chartverfolgung | Random Access Memories” (bằng tiếng Đức). musicline.de. PHONONET. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “Official IFPI Charts – Top-75 Albums Sales Chart (Εβδομάδα: 21/2013)” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “Top 40 album-, DVD- és válogatáslemez-lista – 2013. 21 hét” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “Top 100 Artist Album, Week Ending ngày 23 tháng 5 năm 2013”. Chart-Track. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  20. “Daft Punk – Random Access Memories”. italiancharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  21. “2013年05月20日~2013年05月26日のCDアルバム週間ランキング” [Weekly CD Albums Chart: 2013.05.20~2013.05.26] (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Top 100 México – Semana Del 13 al 19 de Mayo 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Daft Punk – Random Access Memories”. charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
  24. “Daft Punk – Random Access Memories”. norwegiancharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  25. “Oficjalna lista sprzedaży”. OLiS. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  26. “Daft Punk – Random Access Memories”. portuguesecharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  27. “Official Scottish Albums Chart Top 100”. Official Charts Company. 26 May – ngày 1 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  28. “Zlovešča trinajstica Black Sabbath” (bằng tiếng Slovenian). Val 202. ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “2013년 23주차 Album Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Daft Punk – Random Access Memories”. spanishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  31. “Daft Punk – Random Access Memories”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
  32. “Daft Punk – Random Access Memories”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  33. “Official Albums Chart Top 100”. Official Charts Company. 26 May – ngày 1 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  34. “Daft Punk – Chart history: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  35. “Daft Punk – Chart history: Dance/Electronic Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  36. “El álbum más vendido durante 2013 en Argentina: "Violetta – Hoy somos más"” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
  38. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Dance Albums 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
  39. “Jahreshitparade Alben 2013” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Jaaroverzichten 2013 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Rapports Annuels 2013 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Canadian Albums: Year End 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  43. “Album Top-100 2013” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Jaaroverzichten – Album 2013” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. Gonçalves, Julien (ngày 3 tháng 3 năm 2014). “Daft Punk: 600.000 ventes pour l'album "Random Access Memories" en France” (bằng tiếng Pháp). Charts in France. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Top 100 Album-Jahrescharts – 2013” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2013” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Best of 2013 – Albums”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  49. “Classifiche annuali 2013 Top of the Music by FIMI GfK” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. ngày 7 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “アルバム TOP100” [Album Top 100] (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Los Más Vendidos 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Top Selling Albums of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  53. “Najchętniej kupowane płyty roku 2013 – podsumowanie listy OLiS” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. ngày 10 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “2013년 Album Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Top Year 2013 – Albums”. El Portal de Música. Productores de Música de España. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  56. “Årslista Album – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Swiss Year-End Charts 2013”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  58. Lane, Daniel (ngày 1 tháng 1 năm 2014). “The Official Top 40 Biggest Artist Albums Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  59. “Billboard 200 Albums: Year End 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  60. “Dance/Electronic Albums: Year End 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  61. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  62. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Dance Albums 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  63. “Jaaroverzichten 2014 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Rapports Annuels 2014 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Album Top-100 2014” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. IFPI Denmark. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. Gonçalves, Julien (ngày 19 tháng 1 năm 2015). “Les meilleures ventes d'albums de l'année 2014 en France” (bằng tiếng Pháp). Charts in France. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Classifiche annuali 2014 "Top of the Music" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Los Más Vendidos 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “2014년 Album Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Årslista Album – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Swiss Year-End Charts 2014”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  72. “Top Billboard 200 Albums: Year End 2014”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  73. “Dance/Electronic Albums: Year End 2014”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  74. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2014.
  75. “Austrian album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. ngày 7 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. Nhập Daft Punk vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Random Access Memories vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  76. “Ultratop − Goud en Platina – 2014”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. ngày 24 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  77. “Canada album certifications – Daft Punk – Random Access Memories”. Music Canada. ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  78. “Denmark album certifications – Daft Punk – Random Access Memories”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2013.
  79. 1 2 “Finland album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  80. “Certifications Albums – Année 2013” (PDF) (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 18 tháng 12 năm 2013. tr. 8. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Gold-/Platin-Datenbank (Daft Punk; 'Random Access Memories')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
  82. “Ireland album certifications – Daft Punk – Random Access Memories Day”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2014.
  83. “Italy album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Random Access Memories" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  84. “Japan album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2015. Chọn 2015年04月 trong menu thả xuống
  85. “Certificados Musicales Amprofon”. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Facebook. ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  86. “New Zealand album certifications – Daft Punk – Random Access Memories”. Recorded Music NZ. ngày 10 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  87. “Poland album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. ngày 14 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
  88. “Spain album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh album trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  89. “Veckolista Album – Vecka 34, 23 augusti 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Daft Punk; 'Random Access Memories')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  91. “Britain album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. ngày 27 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2013. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Random Access Memories vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  92. “American album certifications – Daft Punk – Random Access Memories” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. ngày 6 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  93. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Australia. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  94. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Belgium. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  95. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Brazil. Apple. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2013.
  96. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Finland. Apple. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013.
  97. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Germany. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  98. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Ireland. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  99. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Netherlands. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  100. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store New Zealand. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  101. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Czech. Apple. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013.
  102. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Denmark. Apple. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
  103. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store France. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  104. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Poland. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  105. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store South Africa. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  106. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Canada. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  107. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Colombia. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  108. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Italy. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  109. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Mexico. Apple. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013.
  110. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Russia. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  111. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store India. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
  112. “Random Access Memories by Daft Punk”. iTunes Store Japan. Apple. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Random Access Memories http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=Da... http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=a&id=201... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20130619-1509/... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014&cat...